Từ viết tắt và viết tắt cho thương mại quốc tế

Từ viết tắt thương mại quốc tế là dạng rút gọn của các thuật ngữ hoặc cụm từ thường được sử dụng trong lĩnh vực ngoại thương. Những chữ viết tắt này giúp hợp lý hóa việc liên lạc và tài liệu trong thế giới thương mại toàn cầu phức tạp.

Từ viết tắt và viết tắt cho thương mại quốc tế

Các từ viết tắt sau đây đề cập đến nhiều khía cạnh khác nhau của quy trình xuất nhập khẩu, bao gồm các hiệp định thương mại, điều kiện vận chuyển, tài liệu và cơ quan quản lý.

  1. 3PL– Hậu cần của bên thứ ba
  2. ACE– Môi trường thương mại tự động
  3. ACS– Hệ thống thương mại tự động
  4. ADB– Ngân hàng phát triển châu Á
  5. AEO– Nhà điều hành kinh tế được ủy quyền
  6. AEOI– Trao đổi thông tin tự động
  7. AML– Chống rửa tiền
  8. APEC– Hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
  9. APHIS– Dịch vụ kiểm tra sức khoẻ động thực vật
  10. APTA– Hiệp định Thương mại Châu Á – Thái Bình Dương
  11. AQL– Giới hạn chất lượng chấp nhận được
  12. ASEAN– Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
  13. ATF– Cục Rượu, Thuốc lá, Súng và Chất nổ
  14. AWB– Vận đơn hàng không
  15. AWB– Bàn làm việc tự động
  16. B/L– Vận đơn
  17. B2B– Doanh nghiệp với doanh nghiệp
  18. B2C– Từ doanh nghiệp tới người tiêu dùng
  19. BEA– Cục Phân tích kinh tế
  20. BIP– Đồn Kiểm Tra Biên Giới
  21. BIS– Cục Tiêu chuẩn Ấn Độ
  22. CAP– Chính sách nông nghiệp chung
  23. CBM– Mét khối
  24. CBP– Hải quan và Bảo vệ Biên giới
  25. CE– Conformité Européenne (Pháp)
  26. CETA– Hiệp định kinh tế và thương mại toàn diện
  27. CFR– Chi phí và cước vận chuyển
  28. CFS– Trạm hàng hóa container
  29. CI– Hóa đơn thương mại
  30. CIF– Chi phí, bảo hiểm và vận chuyển hàng hóa
  31. CIP– Chi phí vận chuyển và bảo hiểm được trả tới
  32. CITES– Công ước về buôn bán quốc tế các loài có nguy cơ tuyệt chủng
  33. CMP– Nghị định thư thị trường chung
  34. CO– Nhà điều hành thương mại
  35. COO– Giấy chứng nhận xuất xứ
  36. CP– Chính sách thương mại
  37. CPC– Mã thủ tục hải quan
  38. CPE– Thủ tục hải quan có tác động kinh tế
  39. CPT– Cước phí trả tới
  40. CPTPP– Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
  41. C-TPAT– Quan hệ đối tác thương mại-hải quan chống khủng bố
  42. CTT– Hiệp ước cấm thử nghiệm toàn diện
  43. CW– Kho hải quan
  44. DAC– Ủy ban hỗ trợ phát triển
  45. DAF– Giao tại biên giới
  46. DAP– Giao hàng tận nơi
  47. DAT– Giao tại nhà ga
  48. DDP– Giao hàng đã nộp thuế
  49. DDU– Phí giao hàng chưa thanh toán
  50. DGFT– Tổng cục Ngoại thương
  51. DHL– Dalsey, Hillblom và Lynn (chuyển phát nhanh quốc tế)
  52. DIA– Cục Tình báo Quốc phòng
  53. DIN– Số nhận dạng thuốc
  54. DLP– Ngăn ngừa mất dữ liệu
  55. DMB– Chi nhánh quản lý nhiệm vụ
  56. DO– Yêu cầu giao hàng
  57. DPD– Ngày thanh toán trả chậm
  58. DPU– Giao tại nơi dỡ hàng
  59. DRC– Cộng hòa Dân chủ Congo
  60. EAC– Cộng đồng Đông Phi
  61. EBF– Liên đoàn Ngân hàng Châu Âu
  62. ECA– Ủy ban Kinh tế Châu Phi
  63. ECE– Ủy ban kinh tế châu Âu
  64. ECOWAS– Cộng đồng kinh tế các quốc gia Tây Phi
  65. EEA– Khu vực kinh tế châu Âu
  66. EEC– Cộng đồng kinh tế châu Âu
  67. EFTA– Hiệp hội Thương mại Tự do Châu Âu
  68. EIF– Quỹ Hạ tầng Kinh tế
  69. EITI– Sáng kiến ​​minh bạch trong ngành công nghiệp khai thác
  70. EMU– Liên minh kinh tế và tiền tệ
  71. EORI– Đăng ký và nhận dạng nhà điều hành kinh tế
  72. EOU– Đơn vị định hướng xuất khẩu
  73. EPCG– Xúc tiến xuất khẩu hàng hóa vốn
  74. EPZ– Khu vực chế biến xuất khẩu
  75. ERO– Lệnh đăng ký xuất khẩu
  76. ERP– Lập kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp
  77. ESZ– Khu vực giám sát xuất khẩu
  78. ETA– Cơ quan du lịch điện tử
  79. ETA– Giấy phép du lịch điện tử
  80. ETA– Thời gian dự kiến ​​đến
  81. ETC– Công ty Thương mại Xuất khẩu
  82. ETD– Chứng từ thương mại điện tử
  83. ETD– Thời gian dự kiến ​​khởi hành
  84. EU– Liên minh Châu Âu
  85. EUA– Trợ cấp của Liên minh Châu Âu
  86. EWCP– Chương trình vốn lưu động xuất khẩu
  87. EXW– Công trình cũ
  88. FAI– Sự kiểm tra văn bản đâu tiên
  89. FAS– Miễn phí dọc theo tàu
  90. FBA– Thực hiện bởi Amazon
  91. FCA– Vận chuyển miễn phí
  92. FCL– Tải container đầy đủ
  93. FCZ– Khu thương mại tự do
  94. FDI– Đầu tư trực tiếp nước ngoài
  95. FEZ– Khu kinh tế tự do
  96. FMS– Bán hàng quân sự nước ngoài
  97. FOB– Miễn phí trên tàu
  98. FOB– Vận chuyển hàng hóa trên tàu
  99. FOU– Hình thức sử dụng
  100. FTA– Hiệp định thương mại tự do
  101. FZ– Khu vực tự do
  102. G7– Nhóm Bảy
  103. GATT– Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại
  104. GCC– Hội đồng hợp tác vùng Vịnh
  105. GDP– Tổng sản phẩm quốc nội
  106. GEP– Giấy phép xuất khẩu tổng hợp
  107. GFC– Cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu
  108. GHS– Hệ thống hài hòa toàn cục
  109. GIT– Nhà nhập khẩu kỷ lục toàn cầu
  110. GM– Biến đổi gien
  111. GMO– Sinh vật biến đổi gen
  112. GMP– Thực hành sản xuất tốt
  113. GNP– Tổng sản phẩm quốc gia
  114. GSP– Hệ thống ưu đãi tổng quát
  115. GST– Thuế hàng hóa và dịch vụ
  116. HAI– Nhiễm trùng liên quan đến chăm sóc sức khỏe
  117. HAZMAT– Những vật liệu nguy hiểm
  118. HMM– Hyundai Thương Gia Hàng Hải
  119. HR– Nguồn nhân lực
  120. HS– Hệ thống hài hòa
  121. IAA– Hiệp hội Hàng không Quốc tế
  122. IATA– Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế
  123. IC– Giấy chứng nhận nhập khẩu
  124. ICB– Tỷ lệ khả năng trả lãi
  125. ICT– Công nghệ thông tin và truyền thông
  126. IEC– Mã nhà nhập khẩu xuất khẩu
  127. IED– Thiết bị nổ cải tiến
  128. IEDC– Hội đồng phát triển kinh tế quốc tế
  129. IFM– Bản kê khai nước ngoài đi vào
  130. IFS– Thống kê tài chính quốc tế
  131. IFT– Ngoại thương hướng nội
  132. IMF– Quỹ Tiền tệ Quốc tế
  133. IMO– Tổ chức Hàng hải Quốc tế
  134. IMS– Hệ thống quản lý hàng tồn kho
  135. INCOTERMS– Điều khoản thương mại quốc tế
  136. IOC– Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hoá
  137. IPP– Chương trình giá quốc tế
  138. IPR– Quyền sở hữu trí tuệ
  139. IR– Quan hệ công nghiệp
  140. ISF– Lập hồ sơ bảo mật nhà nhập khẩu
  141. ISO– Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hoá
  142. ISP– Nhà cung cấp dịch vụ Internet
  143. ITA– Quản lý thương mại quốc tế
  144. ITAR– Quy định về buôn bán vũ khí quốc tế
  145. ITB– Biểu thuế tích hợp của Vương quốc Anh
  146. ITU– Liên minh Viễn thông Quốc tế
  147. JAA– Cơ quan quản lý hàng không chung
  148. JBA– Ngân hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bản
  149. JSA– Phân tích an toàn công việc
  150. KPI– Chỉ số hoạt động quan trọng
  151. KYC– Biết khách hàng của bạn
  152. L/C– Thư tín dụng
  153. L/C– Vòng đời
  154. L/C– Tàu tuần dương hạng nhẹ
  155. LCA– Đánh giá vòng đời
  156. LCL– Ít hơn tải container
  157. LDC– Nước kém phát triển nhất
  158. LTL– Ít hơn trọng lượng của xe tải
  159. MOU– Biên bản ghi nhớ
  160. MSDS– Bảng dữ liệu an toàn vật liệu
  161. MT– Tấn
  162. NAFTA– Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ
  163. NIE– Nền kinh tế công nghiệp hóa mới
  164. NVOCC– Hãng vận tải chung hoạt động phi tàu
  165. ODM– Nhà sản xuất thiết kế gốc
  166. OEM– Nhà sản xuất thiết bị gốc
  167. OGA– Cơ quan Chính phủ khác
  168. OPEC– Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ
  169. OSP– Chương trình bán hàng ra nước ngoài
  170. PIERS– Dịch vụ báo cáo xuất nhập cảng
  171. PPE– Thiết bị bảo vệ cá nhân
  172. PSI– Kiểm tra trước khi chuyển hàng
  173. QC– Kiểm soát chất lượng
  174. R&D– Nghiên cứu và phát triển
  175. RMB– Nhân dân tệ
  176. ROE– Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
  177. ROH– Hoàn lại vốn đầu tư
  178. RTA– Hiệp định thương mại khu vực
  179. SDG– Mục tiêu phát triển bền vững
  180. SEZ– Khu kinh tế đặc biệt
  181. SGS– Hiệp hội Générale giám sát
  182. SME– Doanh nghiệp vừa và nhỏ
  183. SSA– Cơ quan giám sát duy nhất
  184. SWIFT– Hiệp hội Viễn thông Tài chính Liên ngân hàng Toàn cầu
  185. T/T– Chuyển điện báo
  186. TAA– Hỗ trợ điều chỉnh thương mại
  187. TFA– Hiệp định tạo thuận lợi thương mại
  188. TPP– Quan hệ đối tác xuyên Thái Bình Dương
  189. TQM– Tổng quản lý chất lượng
  190. UCP– Phong tục và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
  191. UNCTAD– Hội nghị Liên hợp quốc về Thương mại và Phát triển
  192. USDA– Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ
  193. USMCA– Hiệp định Hoa Kỳ-Mexico-Canada
  194. VAT– Thuế giá trị gia tăng
  195. VMI– Hàng tồn kho do nhà cung cấp quản lý
  196. WCO– Tổ chức Hải quan Thế giới
  197. WMS– Hệ thống quản lý kho
  198. WTO– Tổ chức Thương mại Thế giới
  199. WTTC– Hội đồng Du lịch và Lữ hành Thế giới
  200. XBRL– Ngôn ngữ báo cáo kinh doanh mở rộng

Bạn đã sẵn sàng nhập hàng từ Trung Quốc?

Tối ưu hóa chiến lược tìm nguồn cung ứng và phát triển doanh nghiệp của bạn với các chuyên gia Trung Quốc của chúng tôi.

Liên hệ chúng tôi